Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
A
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
六合 lục hợp
1
/1
六合
lục hợp
Từ điển trích dẫn
1. Trời, đất, đông, tây, nam, bắc gọi là “lục hợp” 六合.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỉ trời, đất, đông, tây, nam, bắc.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bì Châu Hoàng Sơn - 邳州黃山
(
Diêu Nãi
)
•
Cổ phong kỳ 03 (Tần hoàng tảo lục hợp) - 古風其三(秦皇掃六合)
(
Lý Bạch
)
•
Đề sát viện Bùi công “Yên Đài anh ngữ” khúc hậu - 題察院裴公燕臺嬰語曲後
(
Cao Bá Quát
)
•
Phụng tống Nguỵ lục trượng hữu thiếu phủ chi Giao Quảng - 奉送魏六丈佑少府之交廣
(
Đỗ Phủ
)
•
Tam Quốc diễn nghĩa thiên mạt thi - 三國演義篇末詩
(
Khuyết danh Trung Quốc
)
•
Tặng Sơn Nam Nghiêm binh mã sứ - 贈山南嚴兵馬使
(
Âu Dương Chiêm
)
•
Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ tam đoạn - 焦仲卿妻-第三段
(
Khuyết danh Trung Quốc
)
•
Trảm xà kiếm phú - 斬蛇劍賦
(
Sử Hy Nhan
)
•
Vịnh sử thi - Bác Lãng Sa - 詠史詩-博浪沙
(
Hồ Tằng
)
•
Vương binh mã sứ nhị giác ưng - 王兵馬使二角鷹
(
Đỗ Phủ
)
Bình luận
0